Tủ Bảo Ôn INOX
Tủ bảo ôn inox là gì?
Tủ bảo ôn inox là thiết bị làm lạnh được sử dụng rộng rãi trong các nhà hàng, khách sạn, bếp công nghiệp và các cơ sở sản xuất thực phẩm. Tủ được làm bằng chất liệu inox cao cấp, có khả năng chống gỉ sét, dễ dàng vệ sinh và tạo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. Chức năng chính của tủ bảo ôn inox là giữ cho thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ ổn định, đảm bảo độ tươi ngon và an toàn vệ sinh.
Ưu điểm của tủ bảo ôn inox
- Bền bỉ, chống gỉ sét: Chất liệu inox cao cấp giúp tủ có tuổi thọ cao, chịu được môi trường ẩm ướt và dễ dàng vệ sinh.
- Giữ nhiệt độ ổn định: Hệ thống làm lạnh hiện đại giúp duy trì nhiệt độ bên trong tủ ở mức lý tưởng, bảo quản thực phẩm tươi ngon.
- Thiết kế đa dạng: Tủ bảo ôn inox có nhiều kiểu dáng, kích thước và dung tích khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng.
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt inox trơn bóng, không bám bẩn, dễ dàng vệ sinh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Tiết kiệm điện năng: Nhiều mẫu tủ bảo ôn inox được trang bị công nghệ tiết kiệm điện, giúp giảm chi phí vận hành.
Ứng dụng của tủ bảo ôn inox
- Bảo quản thực phẩm: Tủ bảo ôn inox được sử dụng để bảo quản các loại thực phẩm tươi sống như thịt, cá, hải sản, rau củ quả…
- Bảo quản đồ uống: Tủ có thể dùng để bảo quản đồ uống lạnh như nước ngọt, bia, rượu.
- Bảo quản bánh ngọt: Tủ bảo ôn inox cũng được sử dụng để bảo quản bánh ngọt, kem.
- Sử dụng trong các nhà hàng, khách sạn: Tủ bảo ôn inox là thiết bị không thể thiếu trong các nhà bếp công nghiệp, giúp bảo quản thực phẩm tươi sống và đồ uống phục vụ khách hàng.
Các loại tủ bảo ôn inox
- Tủ bảo ôn inox 2 cánh: Là loại tủ phổ biến nhất, có thiết kế đơn giản, dễ sử dụng.
- Tủ bảo ôn inox 4 cánh: Có dung tích lớn, phù hợp với các cơ sở sản xuất thực phẩm quy mô lớn.
- Tủ bảo ôn inox cánh kính: Tủ có cánh kính trong suốt, giúp quan sát thực phẩm bên trong dễ dàng.
- Tủ bảo ôn inox âm bàn: Tủ được thiết kế âm vào bàn làm việc, tiết kiệm không gian.
Tiêu chí chọn mua tủ bảo ôn inox
- Dung tích: Chọn tủ có dung tích phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chất liệu: Ưu tiên chọn tủ làm bằng inox cao cấp, dày dặn.
- Hệ thống làm lạnh: Chọn tủ có hệ thống làm lạnh hiện đại, ổn định nhiệt độ.
- Tính năng: Một số tủ có thêm các tính năng như điều khiển nhiệt độ, báo động khi nhiệt độ thay đổi, bánh xe di chuyển…
- Thương hiệu: Lựa chọn sản phẩm của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng.
Chíp kiểm soát nhiệt độ chính xác, đảm bảo nhiệt độ ổn định
Máy nén sử dụng Embraco/Secop
SH-680F
Model | Tủ bảo ôn SH-680F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/4 | 1/2 | 1/4 1/2 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 470 | ||
Kích thước(mm) | 680×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 2 | ||
Ánh sáng | LED |
SH-1200F
Model | Tủ bảo ôn SH-1200F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/2 | 3/4 | 1/2 3/4 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 900 | ||
Kích thước(mm) | 1200×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 4 | ||
Ánh sáng | LED |
SH-1800F
Model | Tủ bảo ôn SH-1800F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/2 | 1-1/2 | 1/2 1-1/2 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 1400 | ||
Kích thước(mm) | 1800×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 6 | ||
Ánh sáng | LED |
SH-680F
Model | Tủ bảo ôn SH-680F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/4 | 1/2 | 1/4 1/2 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 470 | ||
Kích thước(mm) | 680×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 2 | ||
Ánh sáng | LED |
SH-680F
Model | Tủ bảo ôn SH-680F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/4 | 1/2 | 1/4 1/2 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 470 | ||
Kích thước(mm) | 680×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 2 | ||
Ánh sáng | LED |
SH-680F
Model | Tủ bảo ôn SH-680F | ||
Nhiệt độ(°C) | 2-10 | -15-22 | 2-10 -15-22 |
Công suất (Hp) | 1/4 | 1/2 | 1/4 1/2 |
Điện áp(V) | 220V/ 50-60Hz | ||
Dung tích(L) | 470 | ||
Kích thước(mm) | 680×740×1935 | ||
Chất làm lạnh | R134a / R404A | ||
Số cánh | 2 | ||
Ánh sáng | LED |